TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tires

Vỏ xe

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Anh

tires

Tires

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển môi trường Anh-Việt
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

chafers

 
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

Đức

tires

Reifen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Bereifung

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển kỹ thuật máy bay Anh-Việt

chafers,tires

lớp chịu chà xát của lốp Lớp vải và cao su bảo vệ khung xương của lốp khỏi bị phá hỏng trong quá trình tháo lắp. Lớp này cách li lớp khung xương lốp khỏi nhiệt phanh, đồng thời cung cấp một mối bịt kín chuyển động rất tốt trong các quá trình hoạt động liên tục của lốp.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Tires

Vỏ xe

As used in recycling, passenger car and truck tires (excludes airplane, bus, motorcycle and special service military, agricultural, off-the-road and slow speed industrial tires). Car and truck tires are recycled into rubber products such as trash cans, storage containers, rubberized asphalt or used whole for playground and reef construction.

Vỏ của các loại xe khách, xe tải dùng trong việc tái chế (không tính vỏ bánh xe máy bay, xe buýt, xe máy, xe chuyên dụng của quân đội, xe nông nghiệp, xe công nghiệp tốc độ thấp không lưu thông trên lộ). Vỏ xe hơi, xe tải được tái chế thành các sản phẩm cao su như thùng rác, thùng chứa hàng, nhựa đường cao su hóa hoặc dùng trong sân chơi và làm rìa bao.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Bereifung

tires

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Tires

[DE] Reifen

[VI] Vỏ xe

[EN] As used in recycling, passenger car and truck tires (excludes airplane, bus, motorcycle and special service military, agricultural, off-the-road and slow speed industrial tires). Car and truck tires are recycled into rubber products such as trash cans, storage containers, rubberized asphalt or used whole for playground and reef construction.

[VI] Vỏ của các loại xe khách, xe tải dùng trong việc tái chế (không tính vỏ bánh xe máy bay, xe buýt, xe máy, xe chuyên dụng của quân đội, xe nông nghiệp, xe công nghiệp tốc độ thấp không lưu thông trên lộ). Vỏ xe hơi, xe tải được tái chế thành các sản phẩm cao su như thùng rác, thùng chứa hàng, nhựa đường cao su hóa hoặc dùng trong sân chơi và làm rìa bao.