Việt
Đổ bê tông
Anh
to cast
“Never,” answers Einstein, who continues to cast.
“Chưa”, Einstein vừa đáp vừa thả câu.
: quăng, ném, thài, loại [L] 1/ bác khước, bác đơn 2/ a/ tuyên phạt tiền lệ phí, án phí, b/ tuyên phạt tiên bồi thường thiệt hại (to be cast ìn costs, in damages) - casting vote - lá phiếu quyết định, lá phiếu ưu thang.
Đổ bê tông (sự đổ bê tông)