TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

to recall

hồi tưởng

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

to recall

to recall

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to recollect

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

hồi tưởng

to recall, to recollect

Từ điển pháp luật Anh-Việt

to recall

(recall) triệu hổi, thu hồi, nhắc lại. [L] phú nhận một phán quyết vi lý do sự kiện (phn to reverse). [HC] (Mỹ) bãi chức một công chức dã được bau do cuộc bầu phiêu cùa cử ưi đoàn. - letters of recall - thư triệu hồi dại sứ hay đặi diện ngoại giao.