to recall
(recall) triệu hổi, thu hồi, nhắc lại. [L] phú nhận một phán quyết vi lý do sự kiện (phn to reverse). [HC] (Mỹ) bãi chức một công chức dã được bau do cuộc bầu phiêu cùa cử ưi đoàn. - letters of recall - thư triệu hồi dại sứ hay đặi diện ngoại giao.