Anh
trigger electrode
starting electrode
Đức
Starter
Trigger
Pháp
électrode d'allumage
électrode d'amorçage
starting electrode,trigger electrode /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Starter; Trigger
[EN] starting electrode; trigger electrode
[FR] électrode d' allumage; électrode d' amorçage
điện cực khởi động Xem starter. triggering (sự) xúc phát, (sự) khởi động Hiện tượng quan sát được ớ một số bộ khuếch đại từ tính năng cao với các bộ chinh lưu độ rò rất thấp; khi dòng vào giảm về độ lớn, bộ khuếch đạl duy trì ở trạng thái cắt một khoảng thời gian nào đó và sau đó đầu ra đột ngột kích lên. trigger level mức khởi động ở một bộ phát đáp, đầu vào tối thiều đổi với máy thu mà có khả năng buộc máy phát phát ra tín hiệu trả lời.