Việt
sự thử nghiệm
Anh
trying
They wear dark, indistinct clothing and walk on their toes, trying not to make a single sound, trying not to bend a single blade of grass.
Họ mặc đồ sẫm và kín đáo, họ đi rón rén, cố không gây tiếng động hay làm gãy một ngọn cỏ nào.
Children curse their parents for trying to hold them forever, curse time for their own wrinkled skin and hoarse voices.
Chúng trách móc bố mẹ vì cứ muốn giữ rịt chúng bên mình, chúng nguyền rủa thời gian đã làm cho chúng nhăn, giọng chúng khàn.
Two men at the corner of Kochergasse are trying to part but cannot, as if they would never see each other again.
Ở góc Kochergassse có hai người đàn ông cố rời nhau mà không được, như thể họ sợ sẽ chẳng còn bao giờ được gặp nhau nữa.
The friend, who has been trying for years to introduce the man to other friends, nods courteously, struggles silently to breathe in the tiny room.
Bạn ông, kẻ đã bỏ công cả năm trời để giới thiệu ông với những người bạn khác, lịch sự gật đầu trong lúc âm thầm ráng tìm chút không khí để thở trong căn phòng bé tẹo này.
As he sips the coffee and eats the pastry, he marvels at how the end of the world is so dark. Still there is no rain, and he squints at his paper in the dwindling light, trying to read the last sentence that he will read in his life.
Trong lúc ăn bánh uống cà phê, anh lấy làm ngạc nhiên rằng kết thúc của thế giới lại tối đen đến thế.