TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

type style

kiểu dáng chữ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dáng chữ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

type style

type style

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

type style

dáng chữ

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

type style

dáng chữ Hoặc độ xiên của một kiều chữ hoặc chuần dối vớt thiết kế chung của một kiều chữ hoặc họ kiều chữ. ỏ nghĩa thứ nhất, vổn là cách dùng đúng kỹ thuật, dáng chữ đặc tả mức độ nghiêng. Ờ phần lớn các kièu chữ, dáng hoặc là thẳng đứng (bình thường) hoặc bi nghiêng (lial), mặc dù cũng cố thè cố nghiêng ngược. Cho dù là nghiêng xuôi hay nghiêng ngược thì dáng chữ vẫn xác đinh mức độ nghiêng, ỏ nghĩa thứ hai, dáng có thề chỉ hoặc lằ thiết kí của một kiều chữ ri£ng, như Helvetica Oblique, hoặc thiết kí của một họ kiều chữ, như Helvetica, Helvetica Bold, Helvetica Oblique và Helvetica Bold Oblique. Vì thường khó xác đinh được nghĩa nào được nói tới nên thuật ngữ tốt nhất là tránh dùng ở nghĩa này.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

type style

kiểu dáng chữ