Việt
máy bơm chân không
Bơm chân không
khuếch tán đầu tiên
cái bơm chân không
Anh
vacuum pump
Đức
Vakuumpumpe
Vakuum-Pumpe
Unterdruckpumpe
Pháp
pompe à vide
pompe à dépression
bơm chân không Chiếc bơm gắn trên một động cơ máy bay, dùng để đẩy không khí; áp suất âm tạo ra nhờ bơm này sẽ dẫn động (kéo quay) một số dụng cụ chỉ thị bay kiểu con quay hồi chuyển.
bơm chân không
vacuum pump /cơ khí & công trình/
vacuum pump /SCIENCE/
[DE] Vakuumpumpe
[EN] vacuum pump
[FR] pompe à vide
vacuum pump /SCIENCE,INDUSTRY-CHEM,ENG-MECHANICAL/
[DE] Vakuum-Pumpe; Vakuumpumpe
[FR] pompe à dépression; pompe à vide
Vakuumpumpe /f/PTN, CNT_PHẨM, CT_MÁY, ÔN_BIỂN, V_LÝ/
[VI] máy bơm chân không
['vækjuəm pʌmp]
o bơm chân không
Bơm dùng để làm giảm áp suất trong giếng nhằm tăng sản lượng dấu hoặc khí.
[EN] Vacuum pump
[VI] Máy bơm chân không
[VI] Bơm chân không