Việt
men kính
men thủy tinh
men thuỷ tinh
Anh
vitreous enamel
enamel
enamel frit
Đức
Emaille
Glasemaille
Email
Glasemail
Pháp
émail vitrifié
émail
Glasemail /nt/SỨ_TT/
[EN] vitreous enamel
[VI] men thuỷ tinh
VITREOUS ENAMEL
men kính Lớp phủ cứng, không thấm nước, chịu được mưa nắng, còn gọi là men sứt dùng phủ lên thép lá và nhôm lá đặc biệt dùng cho tường ngoài kiểu treo, (curtain walls). Quá trình chế tạo gồm nung chảy thủy tinh phù một lớp mỏng trên nền kim loại với nhiệt độ trên 800(’C (lbOO^F) với thép và 55O‘’C (lOOCTF) với nhôm, ỏ nhiệt độ này kim loại và thủy tinh kết hợp với nhau tạo ra một sản phẩm có độ cứng bẽ mật của thủy tinh vã độ bền của kìm loại. Lớp men kính dày hơn, thường là màu trắng, thì dùng với thép hoặc gang làm bon tắm và co' lúc làm chậu rửa. Các lớp men dày cần thiết để chống mài mòn nhưng lại dễ bị sứt do va chạm mạnh vì tính giòn của men.
vitreous enamel /SCIENCE,ENG-MECHANICAL/
[DE] Emaille; Glasemaille
[FR] émail vitrifié
enamel,enamel frit,vitreous enamel /INDUSTRY-METAL/
[DE] Email; Emaille
[EN] enamel; enamel frit; vitreous enamel
[FR] émail