Việt
Vợ
Anh
wife
Should he leave his wife?
Anh có nên rời bỏ vợ không?
The admiral’s wife says yes but looks puzzled.
Bà vợ viên đô đốc đáp:”Phải đấy”, song có vẻ bối rối.
Should he leave his wife? What comfort has she given him?
Anh có nên rời bỏ vợ không? Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?
The man has settled with the supervisor and reconciled with his wife.
Ông đã trả đũa y và làm hòa với vợ.
Like Besso, he is married, but he hardly goes anywhere with his wife.
Cũng lấy vợ như Besso nhưng bạn anh chẳng đi ra phố với vợ bao giờ.
: vợ , phq, thê. |L| “wife and children" - cùa di tặng đẽ cho " vợ và các con" là được suy đoán đe cho vợ với tính cách quyền ứng dụng thu lợi, còn đe cho các con chung với tinh cách hư hữu chù.
Wife
n. a woman who is married