Việt
bị héo
tàn úa
Anh
withered
Đức
welk
His two young children sit on one chair in the corner of the room, frightened to look at their father, his sunken cheeks, the withered skin of an old man.
Hai đứa con nhỏ ngồi trên chiếc ghế trong góc phòng sợ hãi không dám nhìn ông bố má hóp, da dẻ héo khô như một người già.
The catchers delight in the moment so frozen but soon discover that the nightingale expires, its clear, flutelike song diminishes to silence, the trapped moment grows withered and without life.
Những kẻ tóm được chim sẽ miệt mài trong cái khoảnh khắc ngưng đọng đó, nhưng họ sớm nhận ra rằng con chim sơn ca kia sẽ chết, giọng hót trong như tiếng sáo của nó câm bặt, rằng cái khoảnh khắc họ bắt được kia sẽ tàn lụi và tắt ngấm.
A withered woman sits in a chair hardly moving, her face red and swollen, her eyesight almost gone, her hearing gone, her breathing scratchy like the rustle of dead leaves on stones.
Một bà lão nhăn nheo ngồi gần như bất đọng trên ghế, mặt đỏ phù, mắt bà cụ đã lòa lắm, tai nghễnh ngãng, hơi thở khò khè như tiếng lá rơi xạc xào trên nền đa.
welk /adj/CNT_PHẨM/
[EN] withered
[VI] bị héo, tàn úa