écharpe
écharpe [ejaRp] n. f. 1. Băng chéo. Echarpe tricolore de maire: Băng chéo tam tài của thị trưởng. > Băng đeo (treo) tay bị thưong. Avoir, porter le bras en écharpe: Tay deo trên băng. > Par ext. En écharpe: Chéo qua vai, chéo qua; xiên. Prendre un véhicule en écharpe: Đâm xiên vào xe khác. QUÂN Tir d’écharpe: Ban xiên, chéo. 2. Khăn quàng vai. 3. KỸ Thanh chéo.