Pháp
écru
écrue
écru,écrue
écru, ue [ekRy] adj. KỸ Mộc, sống (chua đuọc tẩy trăng). Toile écrue: vài mộc. -Par ext. (Có) màu vải mộc. Une robe écrue: Chiếc áo dài màu vải mộc.