égrenage,égrènement
égrenage [egRana3] hay égrènement [egRenmõ] n. m. Sự tẽ hạt, sự tuốt hạt. égrener [egRane] V. tr. [19] 1. Tẽ hạt, tuốt. Egrener du blé, du raisin: Tuốt lúa mỉ, tuốt quả nho. Egrener des petits pois: Tẽ hạt dậu Hà Lan. 2. Par anal. Egrener un chapelet: Lần tràng hạt. > Bóng Gióng từng tiếng, điểm từng tiếng. La pendule Louis XV égrena les douze coups de minuit: Chiếc dồng hồ thòi Luy XV gióng muồi hai tiếng nửa dêm. V. pron. S’égrener: Tách ra, kéo dài ra. Colonne de fantassins qui s’égrène le long d’une route: Hàng bộ binh kéo dài ra dọc con dường.