électricité
électricité [ele(e)ktRisite] n. f. Điện, điện học (ngành vật lý nghiên cứu năng lượng điện và cách ứng dụng). > Dồng điện. Faire poser l’électricité: Lắp dặt diện. Panne d’électricité: Sư mất diên (hỏng điện). -Thân Allumer, éteindre l’électricité: Bật, tắt điện. -Bóng, Thán Il y a de l’électricité dans l’air: Có sự kích thích, phấn khích trong hành vi và lòi nói (để báo trước cái gì).