TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

émailler

enameling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

émailler

emaillieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

émailler

émailler

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

émaillage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

émaillage,émailler /INDUSTRY-METAL/

[DE] emaillieren

[EN] enameling

[FR] émaillage; émailler

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

émailler

émailler [emaje] V. tr. [1] 1. Tráng men. Emailler de la porcelaine: Tráng men trên dồ sứ. Casserole en fonte émaillée: Xoong bằng gang tráng men. 2. Bóng, Thơ Trang hoàng, tô điểm. Le printemps a émaillé les prairies de fleurs: Mùa xuân điểm xuyết những rtụ hoa trên cánh dồng. > Thdụng Trang trí, điểm xuyết. Emailler un discours de citations: Điểm xuyết bài diển văn bằng những trích doạn. —MỈa Un devoir émaillé de fautes: Mot bài làm rải rác những lỗi.