émailler
émailler [emaje] V. tr. [1] 1. Tráng men. Emailler de la porcelaine: Tráng men trên dồ sứ. Casserole en fonte émaillée: Xoong bằng gang tráng men. 2. Bóng, Thơ Trang hoàng, tô điểm. Le printemps a émaillé les prairies de fleurs: Mùa xuân điểm xuyết những rtụ hoa trên cánh dồng. > Thdụng Trang trí, điểm xuyết. Emailler un discours de citations: Điểm xuyết bài diển văn bằng những trích doạn. —MỈa Un devoir émaillé de fautes: Mot bài làm rải rác những lỗi.