TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

émaux

émail

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

émaux

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

émail,émaux

émail, aux [emaj, ' o] n. m. 1. Men (sứ, gốm). Pièce d’orfèvrerie en émail cloisonné, en émail champlevé: Đồ vàng, bạc bằng men cách ô, bằng men khảm. > Thdụng Une cuisinière, un poêle en émail: Bộ đồ làm bếp, một cái chậu bằng sắt tráng men. 2. [Chủ yếu số nhiều] Vật trang trí bằng men. Les émaux de Bernard Palissy: Các dồ men của B. Palixy. Men răng. 4. Bóng, Tha vẻ rực rỡ muôn mầu, vẻ muôn hồng nghìn tía. V. émailler, nghĩa 2. 5. P1 HUYHỌC Mầu, kim loại và lông thú của gia huy, của khiên.