émail,émaux
émail, aux [emaj, ' o] n. m. 1. Men (sứ, gốm). Pièce d’orfèvrerie en émail cloisonné, en émail champlevé: Đồ vàng, bạc bằng men cách ô, bằng men khảm. > Thdụng Une cuisinière, un poêle en émail: Bộ đồ làm bếp, một cái chậu bằng sắt tráng men. 2. [Chủ yếu số nhiều] Vật trang trí bằng men. Les émaux de Bernard Palissy: Các dồ men của B. Palixy. Men răng. 4. Bóng, Tha vẻ rực rỡ muôn mầu, vẻ muôn hồng nghìn tía. V. émailler, nghĩa 2. 5. P1 HUYHỌC Mầu, kim loại và lông thú của gia huy, của khiên.