émerillon
émerillon [emRijS] n. m. 1. Chim cắt (vùng Xcanđinavơ). 2. Móc quay, móc khuyên. • émerillonné, ée [emRÎjone] adj. Hiếm Nhanh (như cắt), nhạy, lanh lọi, hoạt bát. Avoir l’œil émerillonné: Đói mắt lanh lọi. émeriser [emRize] V. tr. [1] KỸ Phủ bột đá nhám.