épair
épair [epeR] n. m. Dạng soi (giấy sau khi chế tạo được xác định bằng cách soi.) L’épair du papier se juge par transparence: Dạng soi của giấy duọc dánh giá bằng dộ trong suốt. épais, aisse [epe, es] adj. 1. Dày. Rempart épais de deux mètres: Tường thành dày hai mét. > Absol. Dày, thô. Du drap épais: Dạ dày thô. 2. Thô, đậm. Avoir la taille épaisse: Có thân hình thô dậm. 3. Đặc, dày đặc. Sirop épais: Xi rô dặc. 4. Dày rậm. Herbe épaisse: cỏ râm. Chevelure épaisse: Tóc rậm. Dày đặc. Brume, obscurité épaisse: Sưong mù, bóng tối dày dặc. 5. Trì độn, đần. Intelligence épaisse: Trí óc trì dộn. 6. adv. Một cách dày đặc. Il a neigé épais: Tuyết roi dày dặc.