TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

épair

look-through

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lookthrough

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

épair

Durchsicht

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

épair

épair

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

épair /TECH,INDUSTRY/

[DE] Durchsicht

[EN] look-through; lookthrough

[FR] épair

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

épair

épair [epeR] n. m. Dạng soi (giấy sau khi chế tạo được xác định bằng cách soi.) L’épair du papier se juge par transparence: Dạng soi của giấy duọc dánh giá bằng dộ trong suốt. épais, aisse [epe, es] adj. 1. Dày. Rempart épais de deux mètres: Tường thành dày hai mét. > Absol. Dày, thô. Du drap épais: Dạ dày thô. 2. Thô, đậm. Avoir la taille épaisse: Có thân hình thô dậm. 3. Đặc, dày đặc. Sirop épais: Xi rô dặc. 4. Dày rậm. Herbe épaisse: cỏ râm. Chevelure épaisse: Tóc rậm. Dày đặc. Brume, obscurité épaisse: Sưong mù, bóng tối dày dặc. 5. Trì độn, đần. Intelligence épaisse: Trí óc trì dộn. 6. adv. Một cách dày đặc. Il a neigé épais: Tuyết roi dày dặc.