TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

épinglée

épinglé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

épinglée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

épinglé,épinglée

épinglé, ée [epẽgle] adj. 1. Cài ghim. 2. vải kẻ sọc nhỏ. Velours épinglé: Nhung kê. 3. Thân Bị bắt giam. Il a été épinglé au premier vol: N6 bi bat ngay lần dầu ăn trộm.

épinglé,épinglée

épinglé, ée [epggle] adj. 1. Cài ghim. 2. vải kẻ sọc nhỏ. Velours épinglé: Nhung kẻ. 3. Thán BỊ bắt giam. Il a été épinglé au premier vol: Nó bị bắt ngay lần dầu ăn trộm.