éprouver
éprouver [epRuve], V. tr. [1] 1. Thử, thí nghiêm. Eprouver un remède: Thí nghiêm một thứ thuốc. Eprouver la fidélité d’un ami: Thử thách lòng chung thủy của nguôi bạn. Thử lồng ai. Titus hésite á éprouver Bérénice: Tituyt ngần ngại không muốn thủ lòng Bêrênit. > Làm khốn khổ, gầy đau thưong. La guerre a éprouvé ces régions: Chiến tranh dã làm khổ những vùng này. Nghiêm thấy, cảm thấy. Eprouver une sensation agréable: cảm thấy dễ chịu. Éprouver de la joie: cảm thấy vui mừng. Eprouver de l’amour pour qqn: cảm nhận dược tình yêu vói ai. 4. Eprouver que: Phát hiện rằng, cảm thấy. Il éprouver vite qu’on essayait de le tromper: Nó cảm thấy ngay là ngưòi ta dịnh lừa nó.