épuisé,épuisée
épuisé, ée [epqize] adj. 1. Cạn kiệt, hao mồn, khô cạn. Des terres épuisées: Đất kiệt, (dất bạc mầu). 2. Par ext. (Nói về một ấn phẩm) Đã bán hết. Une première édition épuisée en quelques jours: Lần xuất bản thứ nhất dã bán hết trong vài ngày. 3. Kiệt lực. Un sportif épuisé par l’effort: Một vận dộng viên dã cố gắng dến kiệt sức.