étoile
étoile [etwal] n. f. 1. THIÊN Ngôi sao. > Thdụng Thiên thể, tinh tú. L’étoile du berger, du soir, du matin: Sao mai, sao hôm (hành tinh sao kim). > Bóng, Thân Coucher, loger à la belle étoile: Ngủ, ở ngoài tròi. 2. Etoile filante: Sao băng. 3. CHTINH và Bóng Sô mệnh, vận mệnh. Croire à son étoile: Tin ớ số mệnh. Etre né sous une bonne étoile: Có số may. Hình kỷ hà có' nhiều cánh. Etoile à cinq, à six branches: Hình ngôi sao có năm, sáu cánh. Les étoiles du drapeau des Etats Unis: Các ngôi sao trong lá cờ Mỹ. t> Dấu saơ chỉ cấp tướng. Un général à cinq étoiles: Một viên tướng 5 sao. > sứ L’étoile jaune: Sao vàng (dấu hiệu chỉ người Do Thái bọn quốc xã bắt đeo). 5. Ngã năm, ngã sáu. Place de 1’Etoile: Quảng trường ngôi sao. 6. Ngôi sao điện ảnh. Une étoile du cinéma français: Một ngôi sao của nền diện ảnh Pháp. -En appos. Danseur, danseuse étoile: Nguôi múa, vũ công ngôi sao. 7. Động vật hình sao. Etoile de mer: Sao biển, hải tinh. Etoile d’argent: Cây sao bạc (họ cúc). 8. KÏ Dấu sao (in). 9. Chất lượng phong cho các khách sạn. Un restaurant, un hôtel trois étoiles: Một nhà hàng, khách sạn 3 sao.