TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

étoile

star

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

carrion flower

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

prong

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

étoile

Stern

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Aasblume

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Sternspur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

étoile

étoile

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

crapandine

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stapélie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trace de l'étoile

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

étoile /SCIENCE/

[DE] Stern

[EN] star

[FR] étoile

crapandine,stapélie,étoile /ENVIR/

[DE] Aasblume

[EN] carrion flower

[FR] crapandine; stapélie; étoile

trace de l'étoile,étoile /SCIENCE/

[DE] Stern; Sternspur

[EN] prong; star

[FR] trace de l' étoile; étoile

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

étoile

étoile [etwal] n. f. 1. THIÊN Ngôi sao. > Thdụng Thiên thể, tinh tú. L’étoile du berger, du soir, du matin: Sao mai, sao hôm (hành tinh sao kim). > Bóng, Thân Coucher, loger à la belle étoile: Ngủ, ở ngoài tròi. 2. Etoile filante: Sao băng. 3. CHTINH và Bóng Sô mệnh, vận mệnh. Croire à son étoile: Tin ớ số mệnh. Etre né sous une bonne étoile: Có số may. Hình kỷ hà có' nhiều cánh. Etoile à cinq, à six branches: Hình ngôi sao có năm, sáu cánh. Les étoiles du drapeau des Etats Unis: Các ngôi sao trong lá cờ Mỹ. t> Dấu saơ chỉ cấp tướng. Un général à cinq étoiles: Một viên tướng 5 sao. > sứ L’étoile jaune: Sao vàng (dấu hiệu chỉ người Do Thái bọn quốc xã bắt đeo). 5. Ngã năm, ngã sáu. Place de 1’Etoile: Quảng trường ngôi sao. 6. Ngôi sao điện ảnh. Une étoile du cinéma français: Một ngôi sao của nền diện ảnh Pháp. -En appos. Danseur, danseuse étoile: Nguôi múa, vũ công ngôi sao. 7. Động vật hình sao. Etoile de mer: Sao biển, hải tinh. Etoile d’argent: Cây sao bạc (họ cúc). 8. KÏ Dấu sao (in). 9. Chất lượng phong cho các khách sạn. Un restaurant, un hôtel trois étoiles: Một nhà hàng, khách sạn 3 sao.