TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

événement

événement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

évènement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

événement,évènement

événement [even' mô] hay évènement [evenmõl n. m. 1. Sự biến, sự kiện. Evénement inattendu, heureux, malheureux: Sự biến bất ngờ, sự kiên may mắn, bất hạnh. Les événements du jour: Những sự kiên trong ngày; thòi sự. t> TOÁN Kết quả. Tirer le 4, lors d’un jet de dé, est un événement: Ra dưọc 4 trong lần gieo súc sắc, là mót kết quả. 2. Sự kiện quan trọng. L’événement littéraire de l’année: Sự kiện văn chưong của năm. -Đùa II travaille, c’est un événement!: Nó làm việc, thật là cả một sự kiện.