événement,évènement
événement [even' mô] hay évènement [evenmõl n. m. 1. Sự biến, sự kiện. Evénement inattendu, heureux, malheureux: Sự biến bất ngờ, sự kiên may mắn, bất hạnh. Les événements du jour: Những sự kiên trong ngày; thòi sự. t> TOÁN Kết quả. Tirer le 4, lors d’un jet de dé, est un événement: Ra dưọc 4 trong lần gieo súc sắc, là mót kết quả. 2. Sự kiện quan trọng. L’événement littéraire de l’année: Sự kiện văn chưong của năm. -Đùa II travaille, c’est un événement!: Nó làm việc, thật là cả một sự kiện.