TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

accident

TAI NẠN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

accident

accident

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

accident

Unfall

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

accident

accident

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Tâm Lý
Từ Điển Tâm Lý

Accident

[VI] TAI NẠN

[FR] Accident

[EN]

[VI] Trong xã hội công nghiệp, ở tuổi trẻ, là căn nguyên chủ yếu gây tử vong. Nhiều công trình cho thấy có những cá nhân “chuyên” gây tai nạn mặc dù không có khuyết tật gì. (mù lòa, điếc…). Gặp một công nhân thường bị tai nạn, sau khi loại trừ điều kiện lao động không an toàn, tai mắt kém, yếu sức, cần tìm căn nguyên tâm lý, đặc biệt phát hiện những mối “khổ tâm” làm giảm sự chú ý. Cần cải thiện các mối quan hệ với những người khác trong xí nghiệp hoặc giúp giải quyết những trăn trở riêng. Tai nạn có thể mở đầu cho một quá trình nhiễu tâm. Rượu là nguyên nhân quan trọng nhất gây tai nạn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

accident /ENERGY-ELEC/

[DE] Unfall

[EN] accident

[FR] accident