ancien,ancienne
ancien, ienne [õsjẽ, jen] I. adj. 1. Cũ, cổ. Coutume ancienne: Tập quán cũ. 2. Có thâm niên, lâu ngày (trong một công việc, một chúc vụ...). Il est plus ancien que vous dans la profession: Nó dã lâu năm trong nghề hon anh. 3. Cựu, nguyên. Un ancien juge: Một cựu thẩm phán. 4. cổ, xua (từ lâu không cbn). Les anciens Grecs: Những người cổ Hy Lạp. n. n.m. 1. Nguòi tiền nhiệm; nguôi làm trước, nguòi khóa trước. Demander l’avis d’un ancien: Hội ý kiến mót người tiền nhiệm. Les anciens de Saint-Cyr: Các cựu học sinh trường võ bị Saint Cyr. 2. Phụ lão, nguôi cao tuổi. Les anciens du village: Các phụ lão trong làng. 3. (Vói chữ viết hoa). Các dân tộc cổ đại, các tác gia cổ đại. > Querelle des Anciens et des Modernes: Cuộc tranh luận văn học giữa phái cổ đại và phái hiện đại (cuối thế kỷ XVII ở Pháp).