TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ancien

Cựu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

ancien

alumni

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

former students

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

ancien

Ehemalige

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

ancien

Ancien

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ancienne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Coutume ancienne

Tập quán cũ. 2.

Il est plus ancien que vous dans la profession

Nó dã lâu năm trong nghề hon anh.

Un ancien juge

Một cựu thẩm phán. 4. cổ,

Les anciens Grecs

Những người cổ Hy Lạp.

Les anciens du village

Các phụ lão trong làng.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ancien,ancienne

ancien, ienne [õsjẽ, jen] I. adj. 1. Cũ, cổ. Coutume ancienne: Tập quán cũ. 2. Có thâm niên, lâu ngày (trong một công việc, một chúc vụ...). Il est plus ancien que vous dans la profession: Nó dã lâu năm trong nghề hon anh. 3. Cựu, nguyên. Un ancien juge: Một cựu thẩm phán. 4. cổ, xua (từ lâu không cbn). Les anciens Grecs: Những người cổ Hy Lạp. n. n.m. 1. Nguòi tiền nhiệm; nguôi làm trước, nguòi khóa trước. Demander l’avis d’un ancien: Hội ý kiến mót người tiền nhiệm. Les anciens de Saint-Cyr: Các cựu học sinh trường võ bị Saint Cyr. 2. Phụ lão, nguôi cao tuổi. Les anciens du village: Các phụ lão trong làng. 3. (Vói chữ viết hoa). Các dân tộc cổ đại, các tác gia cổ đại. > Querelle des Anciens et des Modernes: Cuộc tranh luận văn học giữa phái cổ đại và phái hiện đại (cuối thế kỷ XVII ở Pháp).

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Ancien

[DE] Ehemalige

[EN] alumni, former students

[FR] Ancien

[VI] Cựu