Apprentissage
[VI] TẬP LUYỆN
[FR] Apprentissage
[EN] Learning
[VI] Làm đi làm lại nhiều lần thành quen. Tập chỉ về làm những thao tác, luyện chỉ về kỹ năng: tập đi, tập nói, tập bơi...Khi hướng về kiến thức thì nói học tập. Những thao tác lúc đầu vụng về dần dần thành điêu luyện, những cố gắng hữu ý không cần thiết nữa, thao tác trở thành tự động. Có tập luyện thụ động hữu ý không cần thiết nữa, thao tác trở thành tự động. Có tập luyện thụ động do kẻ khác chi phối, như kiểu tập xiếc cho thú vật; có tập luyện chủ động do bản thân tự đề xuất. Theo trường phái ứng xử, tập luyện tạo ra những chuỗi phản xạ điều kiện (x. Điều kiện hóa). Tập luyện lâu, không những dẫn đến hình thành một số kỹ năng, mà còn thay đổi bản tính, tạo ra những đức tính mới, như bền bỉ, bình tĩnh, khả năng chịu đựng cao…đó là rèn luyện. Nhấn mạnh về mặt ý thức tự chủ trong mỗi thao tác (kể cả thao tác thể dục hay ý nghĩ), là tu luyện. Làm chủ cơ thể, làm chủ ý nghĩ và cảm xúc của mình.