TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

learning

Học hỏi

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Học hỏi.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

tập huấn

 
Từ điển phân tích kinh tế

TẬP LUYỆN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

learning

Learning

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển phân tích kinh tế
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

learning

Lernen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

learning

Apprentissage

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

apprentissage dans un PDP

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

learning /IT-TECH/

[DE] Lernen

[EN] learning

[FR] apprentissage dans un PDP

Từ Điển Tâm Lý

Learning

[VI] TẬP LUYỆN

[FR] Apprentissage

[EN] Learning

[VI] Làm đi làm lại nhiều lần thành quen. Tập chỉ về làm những thao tác, luyện chỉ về kỹ năng: tập đi, tập nói, tập bơi...Khi hướng về kiến thức thì nói học tập. Những thao tác lúc đầu vụng về dần dần thành điêu luyện, những cố gắng hữu ý không cần thiết nữa, thao tác trở thành tự động. Có tập luyện thụ động hữu ý không cần thiết nữa, thao tác trở thành tự động. Có tập luyện thụ động do kẻ khác chi phối, như kiểu tập xiếc cho thú vật; có tập luyện chủ động do bản thân tự đề xuất. Theo trường phái ứng xử, tập luyện tạo ra những chuỗi phản xạ điều kiện (x. Điều kiện hóa). Tập luyện lâu, không những dẫn đến hình thành một số kỹ năng, mà còn thay đổi bản tính, tạo ra những đức tính mới, như bền bỉ, bình tĩnh, khả năng chịu đựng cao…đó là rèn luyện. Nhấn mạnh về mặt ý thức tự chủ trong mỗi thao tác (kể cả thao tác thể dục hay ý nghĩ), là tu luyện. Làm chủ cơ thể, làm chủ ý nghĩ và cảm xúc của mình.

Từ điển phân tích kinh tế

learning

tập huấn

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Learning

[VI] (n) Học hỏi.

[EN] Interactive ~ : Học hỏi tương tác, học hỏi hai chiều; Onưline ~ : Học hỏi trực tuyến, học hỏi qua mạng; Organizational ~ : Học hỏi của tổ chức; Organized ~ : Học hỏi có tổ chức.

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Learning

Học hỏi

Một cách giải thích về TIẾN BỘ KỸ THUẬT (như thấy trong sự giảm dần đầu vào lao động trên mỗi đơn vị đầu ra) xét theo kinh nghiệm thực hiện công việc đó.