TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

appropriation

Chiếm đoạt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

appropriation

allocation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

appropriation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

appropriation

Mittelansatz

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

appropriation

appropriation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

L’appropriation d’une terre à la culture de la vigne

Sự làm cho đất thích họp vói việc trồng nho.

L’appropriation d’une maison

Sự chiếm hữu một ngòi nhà.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Appropriation

[DE] Mittelansatz

[EN] allocation, appropriation (of funds)

[FR] Appropriation

[VI] Chiếm đoạt

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

appropriation

appropriation [apRopRijasjô] n. f. 1. Sự làm cho thích họp. L’appropriation d’une terre à la culture de la vigne: Sự làm cho đất thích họp vói việc trồng nho. 2. Sự chiếm hữu, sự chiến đoạt. L’appropriation d’une maison: Sự chiếm hữu một ngòi nhà.