Việt
Quy biệt tính
quy danh tính
Thích dụng.
Chiếm đoạt
Bài tập
thủ
Anh
appropriation
allocation
assignment
attachment
grasping
clinging
Đức
Mittelansatz
Zuweisung
Pháp
Appropriation
Affectation
attachment, grasping, clinging, appropriation
allocation,appropriation
[DE] Mittelansatz
[EN] allocation, appropriation (of funds)
[FR] Appropriation
[VI] Chiếm đoạt
allocation,appropriation,assignment
[DE] Zuweisung
[EN] allocation, appropriation, assignment
[FR] Affectation
[VI] Bài tập
(appropriate) làm cho thích hợp, thích nghi, chiếm làm cùa riêng [L] dự chi ngân sách thích đáng (khác với estimate) - appropriation bill - luật tài chánh - allotment of appropriations - phân bo tài chánh giữa các chương khác nhau ừong ngân sách [TC] sung dụng vổn - appropriation of moneys - khấu Ưừ tiền đóng cho trương mục nhất định - appropriation of a payment to the more burdensome debt - khau trừ thanh toán một món nợ làm bận tâm (Xch application) - to take appropriate action - hành động thích hợp.
Quy biệt tính, quy danh tính [đem đồng thuộc tính hay đồng hoạt động tính của Ba Ngôi Thiên Chúa quy về từng Ngôi Tính, sau đó, dùng phương pháp tự thuật, làm nổi bật đặc trưng bất đồng của từng Ngôi.]