TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auto - affirmation

TỰ KHẲNG ĐỊNH

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

auto - affirmation

Auto - affirmation

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Auto - affirmation

[VI] TỰ KHẲNG ĐỊNH

[FR] Auto - affirmation

[EN]

[VI] Chủ thể tự xem mình là một con người độc lập, có bản sắc; đối với trẻ em, là tách rời khỏi bố mẹ, không hòa mình với mẹ nữa, đối với cá nhân là ý thức tính độc lập đối với cộng đồng. Thường thể hiện qua những thái độ và hành vi mang tính chống đối, ngang bướng. Như trẻ em vào năm thứ ba, không muốn bố mẹ cầm tay dìu dắt, muốn tự mình xúc cơm, sử dụng đồ đạc, cố ý làm trái lời bố mẹ; đến tuổi thanh niên thường cũng qua một giai đoạn chống đối, đối lập với người lớn. Đó là những thời khủng hoảng trong quá trình trưởng thành. Khi đã trưởng thành, tức khẳng định được vai trò và vị trí của bản thân, thì những hành vi chống đối, lập dị bớt đi; người thực sự trưởng thành tự khẳng định qua nghề nghiệp. Dù là bé hay lớn, con người bao giờ cũng tự muốn khẳng định, lép vế nơi này phải tìm cách tự khẳng định chỗ khác: ví như ra xã hội chịu lép vế, về nhà làm tướng, chức vị kém thì tự khẳng định bằng những hoạt động văn nghệ, thể thao. Gia đình và các đoàn thể cần tạo cho mỗi thành viên có điều kiện tự khẳng định bằng cách này hay cách khác.