TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

candidose

Bệnh nấm candida

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

candidose :

Candidiasis :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
candidose

Candidiasis

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

candidose :

Candidiasis :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
candidose

Candidiasis

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

candidose :

Candidose :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
candidose

Candidose

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Candidose

[DE] Candidiasis

[VI] Bệnh nấm candida

[EN] Candidiasis

[FR] Candidose

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Candidose :

[EN] Candidiasis (thrush) :

[FR] Candidose (muguet):

[DE] Candidiasis (Soor):

[VI] nhiễm nấm Candida albicans, thường xảy ra ở âm đạo, trong mồm, vùng da ướt. Các yếu tố tạo điều kiện là uống kháng sinh lâu ngày, cơ thể suy nhược, bệnh tiểu đường, có thai, uống thuốc ngừa thai, giao cấu với người mắc bệnh. Nấm ở âm đạo có 24 chất tiết ra màu trắng sệt như cheese, gây ngứa ngáy, đái khó và gắt ; ở mồm mọc những vết trắng trên lưỡi và mặt trong má. Chữa trị với Nystatin, Clotrimazole, Miconazole.