cas
cas [ka] I. n. m. 1. Việc xảy ra, việc; tình thế. Cas grave, rare, imprévu: Việc xảy ra nghiêm trọng, hiếm có, không lường trưóc. On peut selon les cas, choisir la solution la mieux adaptée: Tùy theo tình thế, nguôi ta có thể chọn giải pháp thích hop nhất. Il est dans un cas particulièrement délicat: NÓ dang ở trong một tình thế dặc biệt tế nhị. J’ai évoqué votre cas à la dernière réunion: Tôi dã gọi lại việc của anh trong cuôc họp gần dây. 2. Trưòng họp. Un cas de guerre (V. casus belli): Một trường hop chiến tranh. C’est un cas de divorce: Đây là một trường họp li dị. 3. Ca, trưòng họp mắc (bệnh). On a relevé dix cas de choléra: Ngưòi ta dâ nêu lên muồi ca dịch tả. 4. Faire cas de: Chú ý, coi trọng. Il fait grand cas de votre avis: Y kiến của anh rất dưọc coi trọng. 5. Cas de conscience: Tình thê khó nghĩ. 6. Appos. [Đi trước một Hanh từ riêng] Le cas X: Trường họp của ông X. Le cas Wagner: Trường họp Vacne. Untel est un cas: Uynten là một trường họp. 7. Loc. C’est le cas de le dire: Câu nói rất dúng lúc. II. 1. Loc prép. En cas de: Nếu như, giả sử như. En cas d’incendie, appeler les pompiers: Nếu cháy nhà hãy gọi lính cứu hỏa. 2. Loc. adv. En tout cas, dans tous les cas: Dù thế nào đi nữa, trong mọi trưòng họp. > En ce cas: Như vậy thì, trong trưòng họp ấy. > En aucun cas: [Trong một câu phủ định] Dù có thế nào chăng nữa. 3. Loc. conj. Au cas que, (Lôithòi) au cas où: Giả sử như. Dans le cas où, pour le cas où: Trong truồng họp mà, giả sử.
cas
cas [ka] n. m. Cách. Le latin, l’allemand sont des langues à cas: Tiếng La tinh, tiếng Đức là các thứ tiếng chia theo cách. Cas directs: Các cách trực tiếp (danh cách, đối cách, và đôi khi hô cách). Cas régime. V. régime. -Cas obliques: Các cách gián tiếp.