TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cas

Vỏ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

cas

case

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cas

Fall

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Fallunterscheidung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cas

cas

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Một trường hop chiến tranh. C’est un cas de divorce

Đây là một trường họp li dị.

On a relevé dix cas de choléra

Ngưòi ta dâ nêu lên muồi ca dịch tả.

Il fait grand cas de votre avis

Y kiến của anh rất dưọc coi trọng.

C’est le cas de le dire

Câu nói rất dúng lúc.

En cas d’incendie, appeler les pompiers

Nếu cháy nhà hãy gọi lính cứu hỏa.

-Cas obliques

Các cách gián tiếp.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cas

cas

Fall

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cas /IT-TECH/

[DE] Fallunterscheidung

[EN] case

[FR] cas

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Cas

[DE] Fall

[EN] case

[FR] Cas

[VI] Vỏ

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cas

cas [ka] I. n. m. 1. Việc xảy ra, việc; tình thế. Cas grave, rare, imprévu: Việc xảy ra nghiêm trọng, hiếm có, không lường trưóc. On peut selon les cas, choisir la solution la mieux adaptée: Tùy theo tình thế, nguôi ta có thể chọn giải pháp thích hop nhất. Il est dans un cas particulièrement délicat: NÓ dang ở trong một tình thế dặc biệt tế nhị. J’ai évoqué votre cas à la dernière réunion: Tôi dã gọi lại việc của anh trong cuôc họp gần dây. 2. Trưòng họp. Un cas de guerre (V. casus belli): Một trường hop chiến tranh. C’est un cas de divorce: Đây là một trường họp li dị. 3. Ca, trưòng họp mắc (bệnh). On a relevé dix cas de choléra: Ngưòi ta dâ nêu lên muồi ca dịch tả. 4. Faire cas de: Chú ý, coi trọng. Il fait grand cas de votre avis: Y kiến của anh rất dưọc coi trọng. 5. Cas de conscience: Tình thê khó nghĩ. 6. Appos. [Đi trước một Hanh từ riêng] Le cas X: Trường họp của ông X. Le cas Wagner: Trường họp Vacne. Untel est un cas: Uynten là một trường họp. 7. Loc. C’est le cas de le dire: Câu nói rất dúng lúc. II. 1. Loc prép. En cas de: Nếu như, giả sử như. En cas d’incendie, appeler les pompiers: Nếu cháy nhà hãy gọi lính cứu hỏa. 2. Loc. adv. En tout cas, dans tous les cas: Dù thế nào đi nữa, trong mọi trưòng họp. > En ce cas: Như vậy thì, trong trưòng họp ấy. > En aucun cas: [Trong một câu phủ định] Dù có thế nào chăng nữa. 3. Loc. conj. Au cas que, (Lôithòi) au cas où: Giả sử như. Dans le cas où, pour le cas où: Trong truồng họp mà, giả sử.

cas

cas [ka] n. m. Cách. Le latin, l’allemand sont des langues à cas: Tiếng La tinh, tiếng Đức là các thứ tiếng chia theo cách. Cas directs: Các cách trực tiếp (danh cách, đối cách, và đôi khi hô cách). Cas régime. V. régime. -Cas obliques: Các cách gián tiếp.