champignon
champignon [Ịapinõ] n. m. 1. Thdụng Nấm. Ramasser des champignons: Hái nấm. Champignon de couche: Nấm trồng thành luống. -Loc Bóng Pousser comme un champignon: Moc nhanh như nấm. > THỰC Thực vật mà thân là một tản (nguyên thể) không có diệp lục tố. 2. Cái móc (ở mắc áo). Poser son chapeau sur un champignon: Đặt mũi vào môt cái móc. -Thân Bàn đạp dận ga ở ô tô. Appuyer sur le champignon: Đặt chân lên cái dận ga. Champignon atomique: Nấm bom nguyên tử.
champignon
champignon [japinô] n. m. 1. Thdụng Nấm. Ramasser des champignons: Hái nấm. Champignon de couche: Nấm trồng thành luống. -Loc Bóng Pousser comme un champignon: Mọc nhanh như nấm. > THỰC Thục vật mà thân là một tản (nguyên thể) không có diệp lục tố. 2. Cái móc (ở mắc áo). Poser son chapeau sur un champignon: Đặt mũi vào một cái móc. -Thân Bàn đạp dận ga ở ô tô. Appuyer sur le champignon: Đặt chân lên cái dận ga. Champignon atomique: Nấm bom nguyên tử.