TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pilz

Nấm

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cơ sở

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

chất nền

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

pilz

Fungus

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Mushroom

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

mycelium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

pilz

Pilz

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Myzelium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

pilz

Champignon

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

mycelium

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie Pilze aus der Erde/dem [Erdjboden schießen

phát triển nhanh, mọc nhanh như nấm. 2. (o. Pl.) (ugs.) dạng ngắn gọn của danh từ Hautpilz (nấm ngoài da). Pilz. ge. richt, das: món ăn nấu với nấm, món nấm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

in die Pilz e gehen

tan tác, tiêu tan, tan ra mây khói, biến thành tro bụi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pilz /[pilts], der; -es, -e/

nấm;

wie Pilze aus der Erde/dem [Erdjboden schießen : phát triển nhanh, mọc nhanh như nấm. 2. (o. Pl.) (ugs.) dạng ngắn gọn của danh từ Hautpilz (nấm ngoài da). Pilz. ge. richt, das: món ăn nấu với nấm, món nấm.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pilz /ENVIR/

[DE] Pilz

[EN] fungus

[FR] champignon

Myzelium,Pilz /ENVIR/

[DE] Myzelium; Pilz

[EN] mycelium

[FR] mycelium

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pilz /m -es, -e/

nấm; ♦ in die Pilz e gehen tan tác, tiêu tan, tan ra mây khói, biến thành tro bụi.

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Pilz

[DE] Pilz

[VI] Nấm

[EN] Fungus

[FR] Champignon

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Fungus

[DE] Pilz (Fungi)

[VI] Nấm

[EN] Molds, mildews, yeasts, mushrooms, and puffballs, a group of organisms lacking in chlorophyll (i.e., are not photosynthetic) and which are usually non-mobile, filamentous, and multi-cellular. Some grow in soil, others attach themselves to decaying trees and other plants whence they obtain nutrients. Some are pathogens, others stabilize sewage and digest composted waste.

[VI] Mốc, mốc sương, men, nấm, nấm trứng và một số vi sinh vật thiếu chất diệp lục (không có khả năng quang hợp) thường không di động, nhiều sợi và đa bào. Một số phát triển trong đất, một số bám vào thân cây mục nát để hút chất dinh dưỡng. Một số là mầm mống phát sinh bệnh, một số có khả năng ổn định nước cống và phân hủy các chất thải.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Pilz

[EN] Mushroom

[VI] Nấm

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Pilz

[DE] Pilz

[EN] Fungus

[VI] cơ sở, chất nền