Chaussée rigide
[EN] Rigid pavement[hình 5; 6]
[VI] Mặt đường cứng
[FR] Chaussée rigide
[VI] Mặt đường có lớp trên cùng làm bằng bê tông ximăng, các lớp vật liệu có cường độ cao nhiều so với nền đường nên phạm vi phân bố tải trọng lớn. Tính toán theo nguyên lý tấm đàn hồi trên nền đàn hồi.