chinois
chinois, Oise [jînwa, waz] adj. và n. I. adj. (Thuộc) Trung Quốc. Un vase chinois: Một cái bình Trung Quốc. Du thé chinois: Chè Tàu. 2. Ngôn ngữ Trung Quôc. Apprendre la grammaire chinoise: Học văn phạm Trung Quốc. 3. Thân Nguôi tỉ mỉ, khách khí, câu nệ quá. II. n. 1. Nguôi gốc Trung Quốc. Une délégation de Chinois en visite à Paris: Mot phái doàn Trung Quốc viếng thăm Paris. Une Chinoise: Một người phụ nữ Trung Quốc. 2. n. m. Ngôn ngữ Trung Quốc. Le chinois est une langue isolante. > Bông, Thân C’est du chinois: Tối nghĩa, không thể hiểu đuọc. 3. n. m. Quả quất. 4. n. m. Các chảo hình nón.