TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

collègue

Đồng nghiệp

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

collègue

colleague

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

collègue

Fachkollege

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

collègue

collègue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Coller une affiche sur un mur

Dán quảng cáo lên tường.

L’alpiniste se collait à la paroi

Người leo núi áp chặt vào bờ vách.

Il a fini par me coller une boite de savonnettes

Cuối cùng nó ấn cho tôi một hôp sà phòng thom. Coller une gifle

qqn

Giáng cho ai cái tát.

Une boue épaisse quỉ colle aux souliers

Cục bùn dính chặt vào giày.

Un pantalon qui colle bien

Cái quần vừa như in.

Un discours qui colle à la réalité

Bài diễn văn sát thực tế.

II y a qqch qui ne colle pas

Có gì dó không phù hợp, không ổn.

Ça colle

Cái dó dưọc lắm!

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Collègue

[DE] Fachkollege

[EN] colleague (from the same field)

[FR] Collègue

[VI] Đồng nghiệp

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

collègue

collègue [koleg] n. Bạn đồng sự, đồng liêu, collemboles [kolõbol] n. m. pl. Bộ bọ nhảy, collenchyme [koisjîm] n. m. THỰC Mô dày. coller [kole] I. V. tr. [1] I. 1. Dán, dính. Coller une affiche sur un mur: Dán quảng cáo lên tường. 2. KỸ Tẩm keo, hồ. Coller de la toile: Hồ vải. > Hồ rượu (cho trong). 3. Áp chặt, dính vào. La sueur lui collait la chemise à la peau: Mồ hòi làm dính áo vào da. > Coller qqn au mur: Ân chăt ai vào tuàng. 4. V. pron. Áp chặt vào. L’alpiniste se collait à la paroi: Người leo núi áp chặt vào bờ vách. 5. Thân Áp đặt, ấn, giáng. Il a fini par me coller une boite de savonnettes: Cuối cùng nó ấn cho tôi một hôp sà phòng thom. Coller une gifle ừ qqn: Giáng cho ai cái tát. 6. Lóng (ở nhà trường) Coller un élève: Truy hỏi học sinh; đánh hỏng; phạt giữ lại. t> Etre collé: Thi trượt. II. V. intr. hay tr. indir. 1. Dán vào, dính chặt. Une boue épaisse quỉ colle aux souliers: Cục bùn dính chặt vào giày. 2. Vừa như in. Un pantalon qui colle bien: Cái quần vừa như in. Bóng Hợp, sát. Un discours qui colle à la réalité: Bài diễn văn sát thực tế. 3. Thân II y a qqch qui ne colle pas: Có gì dó không phù hợp, không ổn. —Đgian Ça colle: Cái dó dưọc lắm!