collègue
collègue [koleg] n. Bạn đồng sự, đồng liêu, collemboles [kolõbol] n. m. pl. Bộ bọ nhảy, collenchyme [koisjîm] n. m. THỰC Mô dày. coller [kole] I. V. tr. [1] I. 1. Dán, dính. Coller une affiche sur un mur: Dán quảng cáo lên tường. 2. KỸ Tẩm keo, hồ. Coller de la toile: Hồ vải. > Hồ rượu (cho trong). 3. Áp chặt, dính vào. La sueur lui collait la chemise à la peau: Mồ hòi làm dính áo vào da. > Coller qqn au mur: Ân chăt ai vào tuàng. 4. V. pron. Áp chặt vào. L’alpiniste se collait à la paroi: Người leo núi áp chặt vào bờ vách. 5. Thân Áp đặt, ấn, giáng. Il a fini par me coller une boite de savonnettes: Cuối cùng nó ấn cho tôi một hôp sà phòng thom. Coller une gifle ừ qqn: Giáng cho ai cái tát. 6. Lóng (ở nhà trường) Coller un élève: Truy hỏi học sinh; đánh hỏng; phạt giữ lại. t> Etre collé: Thi trượt. II. V. intr. hay tr. indir. 1. Dán vào, dính chặt. Une boue épaisse quỉ colle aux souliers: Cục bùn dính chặt vào giày. 2. Vừa như in. Un pantalon qui colle bien: Cái quần vừa như in. Bóng Hợp, sát. Un discours qui colle à la réalité: Bài diễn văn sát thực tế. 3. Thân II y a qqch qui ne colle pas: Có gì dó không phù hợp, không ổn. —Đgian Ça colle: Cái dó dưọc lắm!