commerce
commerce [komefis] n. m. 1.1. Sự buôn bán, thương mại. Le commerce intérieur: Nền nội thưong. La balance du commerce extérieur: Cán cân ngoại thưong. Un tribunal de. commerce: Tòa án thưong mại. Un voyageur de commerce: Người buôn chuyến. 2. Le commerce: Giói thương nghiệp, nhà buôn. 3. Hiệu buôn, cửa hàng. Tenir un commerce: Trông nom một của hiêu. > Faire commerce de ses charmes: Mại dâm. II. 1. Văn Giao thiệp; giao lưu. Aimer le commerce des gens de goût: Thích giao lưu với những người lịch sự. Commerce charnel: Mua bán dâm; kinh doanh tình dục. 2. Thái độ, cung cách đối xử. Il est d’un commerce agréable: Anh ta có cung cách dễ chịu.