TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

connaissance

NHẬN THỨC

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

connaissance

Begriff

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

connaissance

connaissance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

connaissance

connaissance

Begriff

Từ Điển Tâm Lý

Connaissance

[VI] NHẬN THỨC

[FR] Connaissance

[EN]

[VI] Quá trình hoặc kết quả phản ánh bà tái hiện hiện thực vào trong tư duy, nhận biết và hiểu biết thế giới khách quan (Từ điển tiếng Việt, Nhà Xuất bản Khoa học xã hội, 1988). Quá trình ấy đi từ cảm giác đến tri giác, từ tri giác đến tri thức. Diễn ra ở mấy mức độ: - Kinh nghiệm hàng ngày về các đồ vật và người khác, mang tính tự phát, thường hỗn hợp với tình cảm, thành kiến, thiếu hệ thống. - Khoa học, các khái niệm được kiến tạo một cách chặt chẽ, có hệ thống, với ý thức về phương pháp và những bước đi của tư duy để chứng nghiệm đúng sai. Ở mức độ triết lý, đặt ra câu hỏi: cội gốc của nhận thức, của tri thức nằm trong hiện thực bên ngoài, và tất cả đều xuất phát từ cảm giác, hoặc chính tư duy con người kiến tạo nên cấu trúc trật tụ của hiện thực. Hệ quả là câu hỏi: trí tuệ con người có thực sự nắm được hiện thực tồn tại ở ngoài không? Các học thuyết triết lý trả lời hai câu hỏi trên một cách khác nhau. Ngày nay, đa số cho rằng nhận thức là một quá trình tiếp cận, đến gần đến chân lý, nhưng không bao giờ ngừng ở một trình độ nào, vì không bao giờ nắm hết toàn bộ hiện thực, phải thải dần những cái sai, tức không ăn khớp với hiện thực, đi hết bước này sang bước khác.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

connaissance

connaissance [konesõs] n. f. 1. Sự biết, sự nhận thức. La connaissance sensorielle s’oppose à la connaissance abstraite: Sự nhận thúc giác quan đối lập vói sự nhận thức trừu tưọng. 2. TRIÊT Problème de la connaissance: Vân dề nhân thức. 3. Sự hiểu biết. Avoir une grande connaissance de la musique, des affaires, etc: Có hiểu biết sâu về âm nhạc, về công việc, v.v. 4. Loc. Avoir connaissance de (qqch): Có hiểu biết về [cái gì]. -Prendre connaissance d’une chose: Xem xét một vật. -A ma connaissance: Theo chỗ tôi biết. -Venir à la connaissance de qqn: Được ai cho biết. —En connaissance de cause: Vói ý thức đầy đủ (về điều mình làm, mình nói, V.V.). 5. (En loc.). Tri giác. Perdre connaissance; rester, tomber sans connaissance: Mất tri giác; nằm, ngã xuống bất tính nhân sự. Reprendre connaissance: Tỉnh lại (sau khi bị ngất). 6. Plur. tri thức, kiến thức. Avoir des connaissances en électronique: Có kiến thức về diện từ. 7. Sự giao thiệp, sự quen biết. Faire connaissance avec qqn: Làm quen vói ai. Bóng J’ai commencé à faire connaissance avec la région: Tôi dã bắt dầu làm quen vói vùng này. > De connaissance: Quen biết. J’ai retrouvé une tête de connaissance: Tôi gặp lại môt bô mặt quen biết. Par ext. En pays de connaissance: ơ noi quen biết. 8. Une connaissance: Mót người quen. C’est une vieille connaissance: Đó là một ngưòi quen cũ. 9. LUẬTThẩmquyền (trong việc gì).