conservatoire
conservatoire [kôsERvatwaR] adj. LUẬT Để lưu trữ, bảo tồn, bảo thủ. L’interruption d’une prescription, le renouvellement d’une inscription d’hypothèque sont des actes conservatoires: Sự ngắt đoạn một diều quy dịnh, sự dổi mói một câu ghi về quyền cấm cố, dều là những hành vi bảo thủ.
conservatoire
conservatoire [kôsERvatwaR] n. m. 1. Conservatoire national supérieur de musique: Học viện quốc gia cao đẳng về âm nhạc. 2. Conservatoire national d’art dramatique: Học viện quôc gia nghệ thuật sân khâu. Passer du Conservatoire à la Comédie-Française: Chuyển từ hoc viện âm nhạc sang nhà hát Hài kịch Pháp. 3. Conservatoire national des arts et métiers: Viện bảo tàng quốc gia Nghệ thuật và công nghệ. biến để bảo quản. 2. Đồ hộp. Ouvrir une boite de conserve: Mb dồ hộp. Des haricots en conserve: Đậu dóng hộp. 3. HÀI Cũ Tàu đi kềm nhau. —Lôithời Naviguer de conserve: tàu đi cùng vói nhau. 4. Loc. adv. Bóng De conserve: cùng nhau. Ils agissent de conserve: Chúng cùng nhau hành dông.