TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

conservatoire

Nhạc viện

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

conservatoire

conservatory

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

conservatoire

Wintergarten

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

conservatoire

conservatoire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Conservatoire

[DE] Wintergarten

[EN] conservatory

[FR] Conservatoire

[VI] Nhạc viện

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

conservatoire

conservatoire [kôsERvatwaR] adj. LUẬT Để lưu trữ, bảo tồn, bảo thủ. L’interruption d’une prescription, le renouvellement d’une inscription d’hypothèque sont des actes conservatoires: Sự ngắt đoạn một diều quy dịnh, sự dổi mói một câu ghi về quyền cấm cố, dều là những hành vi bảo thủ.

conservatoire

conservatoire [kôsERvatwaR] n. m. 1. Conservatoire national supérieur de musique: Học viện quốc gia cao đẳng về âm nhạc. 2. Conservatoire national d’art dramatique: Học viện quôc gia nghệ thuật sân khâu. Passer du Conservatoire à la Comédie-Française: Chuyển từ hoc viện âm nhạc sang nhà hát Hài kịch Pháp. 3. Conservatoire national des arts et métiers: Viện bảo tàng quốc gia Nghệ thuật và công nghệ. biến để bảo quản. 2. Đồ hộp. Ouvrir une boite de conserve: Mb dồ hộp. Des haricots en conserve: Đậu dóng hộp. 3. HÀI Cũ Tàu đi kềm nhau. —Lôithời Naviguer de conserve: tàu đi cùng vói nhau. 4. Loc. adv. Bóng De conserve: cùng nhau. Ils agissent de conserve: Chúng cùng nhau hành dông.