TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

contraste

Độ tương phản

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

contraste

Contrast

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

radiographic contrast

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

contraste

Kontrast

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

contraste

Contraste

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

contraste radiographique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
contrasté

contrasté

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

contrastée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

contraste /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Kontrast

[EN] contrast

[FR] contraste

contraste,contraste radiographique /SCIENCE/

[DE] Kontrast

[EN] contrast; radiographic contrast

[FR] contraste; contraste radiographique

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

contraste

contraste [kõtRast] n. m. 1. Sự tương phản, trái ngược. Etre en contraste: Trong tình trạng trái ngưọc. Contraste de deux caractères: Sụ tưong phản giữa hai tính cách. 2. QUANG Contraste de couleurs: Sự tương phản mầu sac. -Contraste d’une image optique: Độ tương phản trong hình ảnh quang học. -NGHENHÌN Régler le contraste d’un poste de télévision: Điều chỉnh độ tương phản trên máy thu hình. > Y Produit de contraste: Chất phản quang (đối với tia X). > NGÔN Tương quan giữa ngôn từ và văn cảnh.

contrasté,contrastée

contrasté, ée [kõtRaste] adj. Thể hiện sự tương phản. Tableau contrasté: Bức tranh tưong phản.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Contraste

[EN] Contrast

[VI] Độ tương phản

[FR] Contraste

[VI] Đánh giá sự khác nhau về mặt ngoài của hai hoặc nhiều phần của một hướng nhìn một cách đồng thời và liên tiếp (tức là tương phản với độ sáng, màu sắc, tương phản đồng thời và tương phản liên tiếp)