TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

débilité mentale

CHẬM KHÔN

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

débilité mentale

Débilité mentale

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ Điển Tâm Lý

Débilité mentale

[VI] CHẬM KHÔN

[FR] Débilité mentale

[EN]

[VI] Cũng có thể nói chậm phát triển, hay thiểu năng, chủ yếu nói lên trình độ non kém của trí lực.Có thể là một triệu chứng đơn độc, hoặc kết hợp với những chứng khác thực thể hay tâm lý. Tiếng Pháp dùng nhiều từ khác nhau: débile, arríeré, déficient, oligophurène; điều này chứng tỏ việc khoanh lại khái niệm chậm khôn hay thiểu năng này là một vấn đề phức tạp, Nhưng vì là một vấn đề quan trọng, nên rất nhiều công trình đã được tiến hành; xã hội ngày nay đòi hỏi phải phát triển trí lực đến một mức nào đó, mới đi vào được những cấp học hay nghề nghiệp nhất định, cho nên xác định mức phát triển trí lực là rất quan trọng. Sau hơn một trăm năm nghiên cứu, đại đa số học giả đã thống nhất dùng phương pháp test đo trí lực để phân loại các hạng chậm khôn, theo chỉ số khôn. Có thể sắp xếp như sau: - chỉ số không 70-80 chậm khôn nhẹ - …………… 50-70 ………….. vừa - …………… 50-30 …………..nặng - …………… dưới 30………….rất nặng Tránh dùng những từ ngu si đần đồn, kể cả từ thộn để khỏi gây mặc cảm cho đương sự và bố mẹ. Tính tất cả các hạng, trong đó có loại nhẹ là đông nhất, thì ở nhiều nước đã điều tra kỹ, có đến khoảng 10% dân số thuộc loại chậm khôn, khó mà theo một qui trình học hành bình thường, cần có những phương pháp giáo dục đặc biệt.