TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

différenciation

PHÂN HÓA

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

différenciation :

Differentiation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
différenciation

differentiation

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

différenciation :

Differenzierung :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
différenciation

Differenzierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

différenciation

différenciation

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
différenciation :

Différenciation :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

différenciation /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Differenzierung

[EN] differentiation

[FR] différenciation

Từ Điển Tâm Lý

Différenciation

[VI] PHÂN HÓA (Biệt hóa)

[FR] Différenciation

[EN]

[VI] Sự phân biệt dần dần những sự khác nhau. Quá trình tâm lý này là đặc trưng sự tăng trưởng chung của một cá thể, thấy trong mọi lĩnh vực hoạt động. Ví dụ ngôn ngữ của trẻ con hình thành từ những tiếng kêu và âm, được nhắc đi nhắc lại thành những từ chỉ người và vật. Vận động, ứng xử của trẻ mới đầu chưa phân hóa, dần dần trở nên phong phú và khác nhau. Cảm xúc cũng vậy, mới đầu giới hạn ở khoái cảm và đau rồi trở nên cụ thể hơn; ứng xử xã hội trở nên có chọn lọc hơn. Biết hoàn toàn một sự vật cũng đi theo nguyên tắc đó: mới đầu không biết rồi đến có một số ý nghĩ chung về vật đó, về sau phân chia thành nhiều khái niệm riêng… Hiểu biết của loài người càng nhiều thì càng phân hóa thành nhiều bộ môn khác nhau.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

différenciation

différenciation [difeRôsjasjô] n. f. 1. Sự khu biệt; phân biệt. L’activité professionnelle est un facteur important de différenciation sociale: Hoạt dộng nghề nghiệp là một yếu tó quan trong của sự phân biệt xã hội. 3. SINH Sự phân hóa, phân dị.

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Différenciation :

[EN] Differentiation :

[FR] Différenciation :

[DE] Differenzierung :

[VI] biệt hóa, một tiến trình trong giai đoạn phát triển của phôi, các tế bào, các mô không chuyên biệt sẽ chuyên hóa để mỗi loại đảm trách một chức năng đặc hiệu, ví dụ tế bào tim, gan, phổi v.v.