TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

docteur

Bác sĩ

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

docteur

Doctor

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

doctor blade

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

doctor knife

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

docteur

Doktor

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Abstreifmesser

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rakel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Schaber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

docteur

docteur

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

racle

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

racle docteur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

docteur,racle,racle docteur /INDUSTRY,ENG-MECHANICAL/

[DE] Abstreifmesser; Rakel; Schaber

[EN] doctor; doctor blade; doctor knife

[FR] docteur; racle; racle docteur

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Docteur

[DE] Doktor

[EN] Doctor

[FR] Docteur

[VI] Bác sĩ

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

docteur

docteur [doktœR] n. m. 1. Lòithời hay Khinh Nhà bác học, thầy dạy học. Il use d’un langage de docteur: Anh ta dùng thứ ngôn ngữ của nhà bác học. 2. Tiến sĩ. Docteur ès lettres, ès sciences: Tiến sĩ văn học, khoa học. Elle est docteur en droit: Chị ấy là tiến sĩ luật học. 3. Bác sĩ y khoa. Consulter le docteur: Hôi ý kiến bác sĩ y khoa. Docteur Geneviève Durand: Bác sĩ y khoa Gionovieva Đuyrăng. THCHUA Docteur de 1’Eglise: Nhà biện giảng uyên bác giáo lý Cơ đốc. Saint Jean Chrysostome, saint Augustin, saint Thomas d’Aquin, sainte Thérèse d’Avila comptent parmi les docteurs de l’Eglise: Thánh Giăng Crizôxtôm, thánh ôguytxtanh, thánh Tôma Đacanh, thánh Têrezo Đavila dỉtọc coi là thuộc số những nhà biện giảng giáo lý Cữ đốc uyên bác nhất. > TÔN Docteur de la loi: Nguôi luận giải và dạy thánh thư Do Thái. doctoral, ale, aux [doktoRal, o] adj. 1. Học Tiến sĩ, bác sĩ. 2. Khinh Thông thái rởm. Adopter un ton doctoral: Dùng một giọng thông thái rỏm.