docteur
docteur [doktœR] n. m. 1. Lòithời hay Khinh Nhà bác học, thầy dạy học. Il use d’un langage de docteur: Anh ta dùng thứ ngôn ngữ của nhà bác học. 2. Tiến sĩ. Docteur ès lettres, ès sciences: Tiến sĩ văn học, khoa học. Elle est docteur en droit: Chị ấy là tiến sĩ luật học. 3. Bác sĩ y khoa. Consulter le docteur: Hôi ý kiến bác sĩ y khoa. Docteur Geneviève Durand: Bác sĩ y khoa Gionovieva Đuyrăng. THCHUA Docteur de 1’Eglise: Nhà biện giảng uyên bác giáo lý Cơ đốc. Saint Jean Chrysostome, saint Augustin, saint Thomas d’Aquin, sainte Thérèse d’Avila comptent parmi les docteurs de l’Eglise: Thánh Giăng Crizôxtôm, thánh ôguytxtanh, thánh Tôma Đacanh, thánh Têrezo Đavila dỉtọc coi là thuộc số những nhà biện giảng giáo lý Cữ đốc uyên bác nhất. > TÔN Docteur de la loi: Nguôi luận giải và dạy thánh thư Do Thái. doctoral, ale, aux [doktoRal, o] adj. 1. Học Tiến sĩ, bác sĩ. 2. Khinh Thông thái rởm. Adopter un ton doctoral: Dùng một giọng thông thái rỏm.