TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

et

VÀ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

et

AND

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

et

UND

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

et

et

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

enflé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

enflée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

ET

[DE] UND

[VI] VÀ (mạch luận lý)

[EN] AND

[FR] ET

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

et

et [e] conj. 1. Và. Bon et beau: Tốt và dẹp. Soixante et un: Sáu mưoi mốt. Vous avez tort et vous le regretterez: Anh dã lầm và anh sẽ hối tiếc. > Chỉ sự đối lập. " Je plie et ne romps pas" (La Fontaine): " Tòi uốn cong người nhưng không gãy" . 2. Liên từ nối hai phần của câu tính chất khác nhau. Un garçon courageux et qui ne se vante pas de l’être: Mot dứa trễ can dảm và không khoe khoang là mình can dảm. 3. Nào là. Et le riche et le pauvre, et le fort et le faible: Nào là người giàu, nào là người nghèo, nào là kè mạnh, nào là ké yếu.' 4. Liên từ có giá trị cường điệu. Et tous de rire! Et le voici qui dit: Nào tất cả hãy cười lên! Vậy là hắn nói... êta le ta] n. m. Chữ thứ bảy trong bảng chữ cái Hy lạp.

enflé,enflée,et

enflé, ée [Sfle] adj. et n. I. adj. 1. Sung lên, phồng lên. Des jambes enflées: Đôi chân sưng phồng. 2. Bóng Vênh vang, kiêu ngạo, phổng mũi. Enflé de son succès: Phổng mũi vì thành công. -Style enflé: Văn phong, khoa truong. IL n. Dgian Ngu xuẩn, ngốc nghếch. Espèce d’enflé!: Đồ ngu!