et
et [e] conj. 1. Và. Bon et beau: Tốt và dẹp. Soixante et un: Sáu mưoi mốt. Vous avez tort et vous le regretterez: Anh dã lầm và anh sẽ hối tiếc. > Chỉ sự đối lập. " Je plie et ne romps pas" (La Fontaine): " Tòi uốn cong người nhưng không gãy" . 2. Liên từ nối hai phần của câu tính chất khác nhau. Un garçon courageux et qui ne se vante pas de l’être: Mot dứa trễ can dảm và không khoe khoang là mình can dảm. 3. Nào là. Et le riche et le pauvre, et le fort et le faible: Nào là người giàu, nào là người nghèo, nào là kè mạnh, nào là ké yếu.' 4. Liên từ có giá trị cường điệu. Et tous de rire! Et le voici qui dit: Nào tất cả hãy cười lên! Vậy là hắn nói... êta le ta] n. m. Chữ thứ bảy trong bảng chữ cái Hy lạp.
enflé,enflée,et
enflé, ée [Sfle] adj. et n. I. adj. 1. Sung lên, phồng lên. Des jambes enflées: Đôi chân sưng phồng. 2. Bóng Vênh vang, kiêu ngạo, phổng mũi. Enflé de son succès: Phổng mũi vì thành công. -Style enflé: Văn phong, khoa truong. IL n. Dgian Ngu xuẩn, ngốc nghếch. Espèce d’enflé!: Đồ ngu!