enflé,enflée,et
enflé, ée [Sfle] adj. et n. I. adj. 1. Sung lên, phồng lên. Des jambes enflées: Đôi chân sưng phồng. 2. Bóng Vênh vang, kiêu ngạo, phổng mũi. Enflé de son succès: Phổng mũi vì thành công. -Style enflé: Văn phong, khoa truong. IL n. Dgian Ngu xuẩn, ngốc nghếch. Espèce d’enflé!: Đồ ngu!