TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

egocentrisme

DUY KỶ

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pháp

egocentrisme

Egocentrisme

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
égocentrisme

égocentrisme

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

égocentrisme

égocentrisme [egosõtRism] n. m. Khuynh huớng cho mình là trung tâm.

Từ Điển Tâm Lý

Egocentrisme

[VI] DUY KỶ

[FR] Egocentrisme

[EN]

[VI] Chỉ biết đứng về quan điểm, góc độ và tình cảm của mình mà nhìn nhận sự vật, đối xử giao tiếp, không nhận là có ta, có người, có ta, có vật khác ta. Ở trẻ em, là đặc điểm tâm lý cơ bản, mang tính vô thức, có thể gọi là chủ quan ngây thơ, chủ quan một cách hồn nhiên, không như ở người lớn, thường đi với tính toán quyền lợi (ích kỷ). Dần dần do vấp phải sự chống lại của sự vật, và mâu thuẫn với người khác, mà trẻ em thoát được tính duy kỷ; chuyển từ tư duy và hành động theo nguyên tắc khoái cảm, tùy theo hứng thú sang nguyên tắc thực tế, nhìn nhận ra khách quan của sự vật, không tùy thuộc ý muốn của mình. Bước ngoặt biến chuyển này vào khoảng 6-7 tuổi; có thoát được duy kỷ mới đi học phổ thông được. Ở người lớn, tính duy kỷ có thể gặp ở những bệnh paranoia, hoặc hystérie, hay chậm khôn; có những ông bà già không chấp nhận sự sa sút hoặc mất quyền thế của mình cũng có thể sa vào tâm trạng duy kỷ.